Danh mục Từ Vựng Tiếng Pháp

Từ Vựng Tiếng Pháp: TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ TRƯỜNG HỌC

Từ vựng về các phòng trong trường học

  1. Le bureau de secrétariat \lə by.ʁo də sə.kʁe.ta.ʁja\ văn phòng;
  2. Le bureau du directeur \lə by.ʁo dy di.ʁɛk.tœʁ\ phòng hiệu trưởng;
  3. L’infirmerie \l‿ɛ̃.fiʁ.mə.ʁi\ phòng y tế;
  4. La réception \la ʁe.sɛp.sjɔ̃\ phòng tư vấn;
  5. La salle de classe \la sal də klas\ phòng học;
  6. Le couloir \lə ku.lwaʁ\ hành lang;
  7. Le laboratoire \lə la.bɔ.ʁa.twaʁ\ phòng thí nghiệm;
  8. La salle de gymnastique \la sal də ʒim.nas.tik\ / le gymnase \lə ʒim.nɑz\ phòng thể dục;
  9. Le vestiaire \lə vɛs.tjɛʁ\ phòng thay đồ;
  10. La piste \la pist\ đường chạy, vòng đua;
  11. Les gradins \lə ɡʁa.dɛ̃\ khán đài;
  12. Le terrain \lə tɛ.ʁɛ̃\ sân;
  13. L’amphithéâtre \l‿ɑ̃.fi.te.atʁ\  giảng đường;
  14. La cantine \lə kɑ̃.tin\ căn tin;
  15. La bibliothèque \la bi.bli.jɔ.tɛk\ thư viện;

Các động từ liên quan đến trường học

  1. Être en classe (v): Ở trong lớp
  2. Apprendre (v): Học
  3. Étudier (v): Nghiên cứu
  4. Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…
  5. Prendre des cours de (v): Học tiết…
  6. Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…
  7. Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…
  8. Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…
  9. Passer un examen (v): Thi
  10. Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì
  11. Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…
  12. Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…
  13. Donner un exercice de (v): Giao bài tập
  14. Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra
  15. Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu
  16. Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp
  17. Prendre la leçon (v): Rút ra bài học
  18. Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?
  19. Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại
  20. Faire un stage (v): Thực tập
  21. Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp
  22. Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng

Hệ thống trường học của Pháp

  1. École maternelle = Maternelle (n.f): Trường mẫu giáo
  2. École primaire (n.f): Trường tiểu học
  3. Collège (n): Trường cấp 2
  4. Lycée (n): Trường cấp 3
  5. Lycée technique (n): Trường nghề cấp 3 
  6. Examen (n): Bài kiểm tra
  7. Baccalauréat (n): Bằng tú tài (Bằng tốt nghiệp phổ thông) (Viết tắt: BAC)
  8. Recevoir son bac (v): Nhận bằng tú tài
  9. Redoubler (v): Đúp lớp
  10. Université (n.f): Đại học
  11. Faculté (n.f): Khoa (Viết tắt: Fac)
  12. Rentrée (n.f): Khai giảng
  13. Faire des études (v): Học, nghiên cứu 
  14. Grandes écoles (n.f): Trường đại học, học viện,…
  15. Grandes vacances (n.f): Kỳ nghỉ lớn
  16. Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
  17. Année scolaire (n.f): Năm học
  18. Rentrée scolaire (n.f): Khai giảng

Tổng kết

Pháp ngữ Victoire hy vọng bài viết trên sẽ phần nào giúp bạn - những người đang học Tiếng Pháp biết cách để cổ vũ ai đó bằng Tiếng Pháp và từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn.

Pháp Ngữ Victoire là đơn vị đi đầu trong việc tổ chức các khóa học tiếng Pháp trên nền tảng số (Online) giúp các bạn có thể tiếp cận với lớp học một cách thuận tiện và nhanh chóng. Chúng mình cam kết đem lại những khóa học chất lượng, dịch vụ tư vấn uy tín cùng mức giá hoàn toàn hợp lý, đặc biệt phù hợp với các bạn trẻ có đam mê với tiếng Pháp và ước mơ du học Pháp.

Hãy liên hệ ngay với chúng mình để được tư vấn lộ trình phù hợp nhé!

Form đăng ký tư vấn

Là đơn vị đi đầu trong việc tổ chức các khóa học tiếng Pháp trên nền tảng số (Online), Pháp ngữ Victoire giúp các bạn có thể tiếp cận với lớp học một cách thuận tiện và nhanh chóng. Chúng mình cam kết đem lại những khóa học chất lượng, dịch vụ tư vấn uy tín cùng mức giá hoàn toàn hợp lý, đặc biệt phù hợp với các bạn trẻ có đam mê với tiếng Pháp và ước mơ du học Pháp. Hãy liên hệ ngay với chúng mình nhé!

Facebook: https://www.facebook.com/phapnguvictoire/

Địa chỉ: Tầng 4, số 216 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Hotline: 0902 408 103

Email: phapnguvictoire@gmail.com

 
 

 

 

Liên hệ ngay
0902408103
zalo
zalo